Triz Studies
TRIZ 39
TRIZ 45
TRIZ 50
FUNCTION QUERY
PARAMETER QUERY
TRANSFORM QUERY
40 THỦ THUẬT
Matrix 39 Thông Số
Thông số tăng (tốt lên):
1. Trọng lượng đối tượng chuyển động
2. Trọng lượng đối tượng bất động
3. Độ dài đối tượng chuyển động
4. Độ dài đối tượng bất động
5. Diện tích đối tượng chuyển động
6. Diện tích đối tượng bất động
7. Thể tích đối tượng chuyển động
8. Thể tích đối tượng bất động
9. Vận tốc
10. Lực
11. Ứng suất, áp suất
12. Hình dạng
13. Tính ổn định của thành phần đối tượng
14. Độ bền
15. Thời hạn hoạt động của đối tượng chuyển động
16. Thời hạn hoạt động của đối tượng bất động
17. Nhiệt độ
18. Độ chiếu sáng (độ rọi)
19. Năng lượng tiêu hao bởi đối tượng chuyển động
20. Năng lượng tiêu hao bởi đối tượng bất động
21.Công suất
22. Năng lượng mất mát
23. Chất thể mất mát
24. Thông tin mất mát
25. Thời gian mất mát
26. Lượng chất thể
27. Độ tin cậy
28. Độ chính xác trong đo lường
29. Độ chính xác trong chế tạo
30. Các nhân tố có hại từ bên ngoài tác động lên đối tượng
31. Các nhân tố có hại sinh ra bởi chính đối tượng
32. Tiện lợi trong chế tạo
33. Tiện lợi trong sử dụng, vận hành
34. Tiện lợi trong sửa chữa
35. Độ thích nghi, tính phổ dụng (vạn năng)
36. Độ phức tạp của thiết bị
37. Độ phức tạp trong kiểm tra và đo lường
38. Mức độ tự động hóa
39. Năng suất
Thông số giảm (xấu đi):
1. Trọng lượng đối tượng chuyển động
2. Trọng lượng đối tượng bất động
3. Độ dài đối tượng chuyển động
4. Độ dài đối tượng bất động
5. Diện tích đối tượng chuyển động
6. Diện tích đối tượng bất động
7. Thể tích đối tượng chuyển động
8. Thể tích đối tượng bất động
9. Vận tốc
10. Lực
11. Ứng suất, áp suất
12. Hình dạng
13. Tính ổn định của thành phần đối tượng
14. Độ bền
15. Thời hạn hoạt động của đối tượng chuyển động
16. Thời hạn hoạt động của đối tượng bất động
17. Nhiệt độ
18. Độ chiếu sáng (độ rọi)
19. Năng lượng tiêu hao bởi đối tượng chuyển động
20. Năng lượng tiêu hao bởi đối tượng bất động
21.Công suất
22. Năng lượng mất mát
23. Chất thể mất mát
24. Thông tin mất mát
25. Thời gian mất mát
26. Lượng chất thể
27. Độ tin cậy
28. Độ chính xác trong đo lường
29. Độ chính xác trong chế tạo
30. Các nhân tố có hại từ bên ngoài tác động lên đối tượng
31. Các nhân tố có hại sinh ra bởi chính đối tượng
32. Tiện lợi trong chế tạo
33. Tiện lợi trong sử dụng, vận hành
34. Tiện lợi trong sửa chữa
35. Độ thích nghi, tính phổ dụng (vạn năng)
36. Độ phức tạp của thiết bị
37. Độ phức tạp trong kiểm tra và đo lường
38. Mức độ tự động hóa
39. Năng suất
Ví Dụ Trong Lĩnh Vực:
1. Kỹ thuật
2. Công nghệ thực phẩm
3. Kinh tế
Submit
Status/Output
Matrix 45 Thông Số
Thông số tăng (tốt lên):
1. Thiết Kế/Khả Năng/Phương Tiện (Design Spec/ Capability/Means)
2. Chi Phí Thiết Kế (Design Cost)
3. Thời Gian Thiết Kế (Design Time)
4. Rủi Ro Thiết Kế (Design Risk)
5. Giao Diện Thiết Kế (Design Interfaces)
6. Quy Cách Sản Xuất/Khả Năng/Phương Tiện (Production Spec/Capablity/Means)
7. Chi Phí Sản Xuất (Production Cost)
8. Thời Gian Sản Xuất (Production Time)
9. Rủi Ro Sản Xuất (Production Risk)
10. Giao Diện Sản Xuất (Production Interfaces)
11. Thông Số/Khả Năng/Phương Tiện Cung Cấp (Supply Spec/Capability/Means)
12. Chi Phí Cung Ứng (Supply Cost)
13. Thời Gian Cung Ứng (Supply Time)
14. Rủi Ro Nguồn Cung (Supply Risk)
15. Giao Diện Cung Ứng (Supply Interfaces)
16. Thông Số Hỗ Trợ/Khả Năng/Phương Tiện (Support Spec/ Capability/Means)
17. Chi Phí Hỗ Trợ (Support Cost)
18. Thời Gian Hỗ Trợ (Support Time)
19. Rủi Ro Hỗ Trợ (Support Risk)
20. Giao Diện Hỗ Trợ (Support Interfaces)
21. Doanh Thu Khách Hàng (Customer Revenue)
22. Nhu Cầu Thị Trường (Market Demand)
23. Phản Hồi Của Khách Hàng (Customer Feedback)
24. Lòng Trung Thành Của Khách Hàng (Customer Loyalty)
25. Lượng Thông Tin (Amount Of Information)
26. Lưu Lượng Truyền Thông (Communication Flow)
27. Tính Tiện Lợi (Convenience)
28. Khả Năng Thích Ứng/Tính Linh Hoạt (Adaptability/ Versatility)
29. Độ Phức Tạp Của Hệ Thống (System Compexity)
30. Độ Phức Tạp Kiểm Soát (Control Complexity)
31. Áp Lực /Stress (Tension/Stress)
32. Tính Ổn Định/Khả Năng Phục Hồi (Stability/Resilience)
33. Tính Tự Chủ (Autonomy)
34. Sự Gắn Kết (Belonging)
35. Năng Lực Cạnh Tranh (Competence)
36. Cảm Giác Về Sự Tiến Bộ (Sense Of Progress)
37. Yếu Tố Vô Hình Tích Cực (Positive Intangibles)
38. Yếu Tố Vô Hình Tiêu Cực (Negative Intangibles)
39. Tin Tưởng (Trust)
40. Sự Cam Kết (Engagement)
41. Ý Nghĩa (Meaning)
42. Khả Năng Đo Lường (Ability To Measure)
43. Độ Chính Xác Của Phép Đo (Measurement Accuracy)
44. Yếu Tố Có Hại Ảnh Hưởng Đến Hệ Thống (Harmful Factors Affecting System)
45. Yếu Tố Có Hại Do Hệ Thống Tạo Ra (System Generated Harmful Factors)
Thông số giảm (xấu đi):
1. Thiết Kế/Khả Năng/Phương Tiện (Design Spec/ Capability/Means)
2. Chi Phí Thiết Kế (Design Cost)
3. Thời Gian Thiết Kế (Design Time)
4. Rủi Ro Thiết Kế (Design Risk)
5. Giao Diện Thiết Kế (Design Interfaces)
6. Quy Cách Sản Xuất/Khả Năng/Phương Tiện (Production Spec/Capablity/Means)
7. Chi Phí Sản Xuất (Production Cost)
8. Thời Gian Sản Xuất (Production Time)
9. Rủi Ro Sản Xuất (Production Risk)
10. Giao Diện Sản Xuất (Production Interfaces)
11. Thông Số/Khả Năng/Phương Tiện Cung Cấp (Supply Spec/Capability/Means)
12. Chi Phí Cung Ứng (Supply Cost)
13. Thời Gian Cung Ứng (Supply Time)
14. Rủi Ro Nguồn Cung (Supply Risk)
15. Giao Diện Cung Ứng (Supply Interfaces)
16. Thông Số Hỗ Trợ/Khả Năng/Phương Tiện (Support Spec/ Capability/Means)
17. Chi Phí Hỗ Trợ (Support Cost)
18. Thời Gian Hỗ Trợ (Support Time)
19. Rủi Ro Hỗ Trợ (Support Risk)
20. Giao Diện Hỗ Trợ (Support Interfaces)
21. Doanh Thu Khách Hàng (Customer Revenue)
22. Nhu Cầu Thị Trường (Market Demand)
23. Phản Hồi Của Khách Hàng (Customer Feedback)
24. Lòng Trung Thành Của Khách Hàng (Customer Loyalty)
25. Lượng Thông Tin (Amount Of Information)
26. Lưu Lượng Truyền Thông (Communication Flow)
27. Tính Tiện Lợi (Convenience)
28. Khả Năng Thích Ứng/Tính Linh Hoạt (Adaptability/ Versatility)
29. Độ Phức Tạp Của Hệ Thống (System Compexity)
30. Độ Phức Tạp Kiểm Soát (Control Complexity)
31. Áp Lực /Stress (Tension/Stress)
32. Tính Ổn Định/Khả Năng Phục Hồi (Stability/Resilience)
33. Tính Tự Chủ (Autonomy)
34. Sự Gắn Kết (Belonging)
35. Năng Lực Cạnh Tranh (Competence)
36. Cảm Giác Về Sự Tiến Bộ (Sense Of Progress)
37. Yếu Tố Vô Hình Tích Cực (Positive Intangibles)
38. Yếu Tố Vô Hình Tiêu Cực (Negative Intangibles)
39. Tin Tưởng (Trust)
40. Sự Cam Kết (Engagement)
41. Ý Nghĩa (Meaning)
42. Khả Năng Đo Lường (Ability To Measure)
43. Độ Chính Xác Của Phép Đo (Measurement Accuracy)
44. Yếu Tố Có Hại Ảnh Hưởng Đến Hệ Thống (Harmful Factors Affecting System)
45. Yếu Tố Có Hại Do Hệ Thống Tạo Ra (System Generated Harmful Factors)
Ví Dụ Trong Lĩnh Vực:
1. Kỹ thuật
2. Công nghệ thực phẩm
3. Kinh tế
Submit
Status/Output
Matrix 50 Thông Số
Thông số tăng (tốt lên):
1. Trọng Lượng Của Đối Tượng Chuyển Động (Weight of Moving Object)
2. Trọng Lượng Của Đối Tượng Bất Động (Weight of Stationary Object)
3. Độ Dài/ Góc Của Đối Tượng Chuyển Động (Length/Angle of Moving Object)
4. Độ Dài/ Góc Của Đối Tượng Bất Động (Length/Angle of Stationary Object)
5. Diện Tích Của Đối Tượng Chuyển Động (Area of Moving Object)
6. Diện Tích Của Đối Tượng Bất Động (Area of Stationary Object)
7. Thể Tích Đối Tượng Chuyển Động (Volume of Moving Object)
8. Thể Tích Đối Tượng Bất Động (Volume of Stationary Object)
9. Hình Dạng (Shape)
10. Lượng Chất Thể (Amount of Substance)
11. Lượng Thông Tin (Amount of Information)
12. Thời Gian Hoạt Động Của Đối Tượng Chuyển Động (Duration of Action of Moving Object)
13. Thời Gian Hoạt Động Của Đối Tượng Bất Động (Duration of Action of Stationary Object)
14. Tốc Độ (Speed)
15. Lực/ Momen Xoắn (Force/Torque)
16. Năng Lượng Tiêu Hao Bởi Đối Tượng Chuyển Động (Energy Used by Moving Object)
17. Năng Lượng Tiêu Hao Bởi Đối Tượng Bất Động (Energy Used by Stationary Object)
18. Công Suất (Power)
19. Ứng Suất/ Áp Suất (Stress/Pressure)
20. Độ Bền (Strength)
21. Độ Ổn Định (Stability)
22. Nhiệt Độ (Temperature)
23. Độ Chiếu Sáng (Illumination Intensity)
24. Hiệu Quả Chức Năng (Function Efficiency)
25. Chất Thể Mất Mát (Loss of Substance)
26. Thời Gian Mất Mát (Loss of Time)
27. Năng Lượng Mất Mát (Loss of Energy)
28. Thông Tin Mất Mát (Loss of Information)
29. Độ Ồn/ Nhiễu (Noise)
30. Phát Thải Độc Hại (Harmful Emissions)
31. Những Nhân Tố Có Hại Sinh Ra Bởi Đối Tượng (Other Harmful Effects Generated by System)
32. Độ Thích Nghi (Adaptability/ Versatility)
33. Khả Năng Tương Thích (Compatibility/ Connectability)
34. Tiện Lợi Trong Hoạt Động (Trainability/Operability/Controllability)
35. Độ Tin Cậy (Reliability/ Robustness)
36. Khả Năng Sửa Chữa (Repairability)
37. Độ Bảo Mật (Security)
38. Độ An Toàn (Safety/ Vulnerability)
39. Tính Thẩm Mỹ (Aesthetics/Appearance)
40. Những Hiệu Ứng Có Hại Tác Động Lên Đối Tượng (Other Harmful Effects Acting on System)
41. Năng Lực Chế Tạo (Manufacturability)
42. Độ Chính Xác Trong Chế Tạo (Manufacture Precision/Consistency)
43. Mức Độ Tự Động Hóa (Automation)
44. Năng Suất (Productivity)
45. Độ Phức Tạp Của Đối Tượng (System Complexity)
46. Độ Phức Tạp Trong Kiểm Soát (Control Complexity)
47. Điều Vô Hình Tích Cực (Positive Intangible Factors)
48. Điều Vô Hình Tiêu Cực (Negative Intangible Factors)
49. Năng Lực Xác Định (Ability to Detect/Measure)
50. Độ Chính Xác Trong Đo Lường (Measurement Precision)
Thông số giảm (xấu đi):
1. Trọng Lượng Của Đối Tượng Chuyển Động (Weight of Moving Object)
2. Trọng Lượng Của Đối Tượng Bất Động (Weight of Stationary Object)
3. Độ Dài/ Góc Của Đối Tượng Chuyển Động (Length/Angle of Moving Object)
4. Độ Dài/ Góc Của Đối Tượng Bất Động (Length/Angle of Stationary Object)
5. Diện Tích Của Đối Tượng Chuyển Động (Area of Moving Object)
6. Diện Tích Của Đối Tượng Bất Động (Area of Stationary Object)
7. Thể Tích Đối Tượng Chuyển Động (Volume of Moving Object)
8. Thể Tích Đối Tượng Bất Động (Volume of Stationary Object)
9. Hình Dạng (Shape)
10. Lượng Chất Thể (Amount of Substance)
11. Lượng Thông Tin (Amount of Information)
12. Thời Gian Hoạt Động Của Đối Tượng Chuyển Động (Duration of Action of Moving Object)
13. Thời Gian Hoạt Động Của Đối Tượng Bất Động (Duration of Action of Stationary Object)
14. Tốc Độ (Speed)
15. Lực/ Momen Xoắn (Force/Torque)
16. Năng Lượng Tiêu Hao Bởi Đối Tượng Chuyển Động (Energy Used by Moving Object)
17. Năng Lượng Tiêu Hao Bởi Đối Tượng Bất Động (Energy Used by Stationary Object)
18. Công Suất (Power)
19. Ứng Suất/ Áp Suất (Stress/Pressure)
20. Độ Bền (Strength)
21. Độ Ổn Định (Stability)
22. Nhiệt Độ (Temperature)
23. Độ Chiếu Sáng (Illumination Intensity)
24. Hiệu Quả Chức Năng (Function Efficiency)
25. Chất Thể Mất Mát (Loss of Substance)
26. Thời Gian Mất Mát (Loss of Time)
27. Năng Lượng Mất Mát (Loss of Energy)
28. Thông Tin Mất Mát (Loss of Information)
29. Độ Ồn/ Nhiễu (Noise)
30. Phát Thải Độc Hại (Harmful Emissions)
31. Những Nhân Tố Có Hại Sinh Ra Bởi Đối Tượng (Other Harmful Effects Generated by System)
32. Độ Thích Nghi (Adaptability/ Versatility)
33. Khả Năng Tương Thích (Compatibility/ Connectability)
34. Tiện Lợi Trong Hoạt Động (Trainability/Operability/Controllability)
35. Độ Tin Cậy (Reliability/ Robustness)
36. Khả Năng Sửa Chữa (Repairability)
37. Độ Bảo Mật (Security)
38. Độ An Toàn (Safety/ Vulnerability)
39. Tính Thẩm Mỹ (Aesthetics/Appearance)
40. Những Hiệu Ứng Có Hại Tác Động Lên Đối Tượng (Other Harmful Effects Acting on System)
41. Năng Lực Chế Tạo (Manufacturability)
42. Độ Chính Xác Trong Chế Tạo (Manufacture Precision/Consistency)
43. Mức Độ Tự Động Hóa (Automation)
44. Năng Suất (Productivity)
45. Độ Phức Tạp Của Đối Tượng (System Complexity)
46. Độ Phức Tạp Trong Kiểm Soát (Control Complexity)
47. Điều Vô Hình Tích Cực (Positive Intangible Factors)
48. Điều Vô Hình Tiêu Cực (Negative Intangible Factors)
49. Năng Lực Xác Định (Ability to Detect/Measure)
50. Độ Chính Xác Trong Đo Lường (Measurement Precision)
Ví Dụ Trong Lĩnh Vực:
1. Kỹ thuật
2. Công nghệ thực phẩm
3. Kinh tế
Submit
Status/Output
ACTION:
1. Hấp thụ (absorb)
2. Tích lũy (accumulate)
3. Bẻ cong (bend)
4. Phân hủy (break down)
5. Thay đổi pha (change phase)
6. Làm sạch (clean)
7. Nén (compress)
8. Tập trung (concentrate)
9. Ngưng tụ (condense)
10. Hạn chế (constrain)
11. Làm mát (cool)
12. Kết tủa (deposit)
13. Phá hủy (destroy)
14. Phát hiện (detect)
15. Pha loãng (dilute)
16. Làm khô (dry)
17. Xúc tác sinh học (enzyme)
18. Bay hơi (evaporate)
19. Mở rộng (expand)
20. Chiết xuất (extract)
21. Đông lạnh (freeze)
22. Nhiệt (heat)
23. Giữ (hold)
24. Kết nối (join)
25. Tan chảy (melt)
26. Trộn lẫn (mix)
27. Di chuyển (move)
28. Định hướng (orient)
29. Sản xuất (produce)
30. Bảo vệ (protect)
31. Làm sạch (purify)
32. Loại bỏ (remove)
33. Chống lại (resist)
34. Xoay (rotate)
35. Tách biệt (separate)
36. Rung động (vibrate)
OBJECT:
1. Chất rắn bị chia nhỏ hoặc xốp có nhiều lỗ hoặc khoang nhỏ (Divided Solid)
2. Trường (Field)
3. Khí (Gas)
4. Lỏng (Liquid)
5. Rắn (Solid)
RESULTS TYPE:
1. Effect
2. Application
Submit
Status/Output
OPERATION:
1. Giãm (decrease)
2. Tăng (increase)
3. Đo (measure)
4. Ổn định (stabilise)
PARAMETER:
1. Độ sáng (brightness)
2. Màu sắc (colour)
3. Nồng độ (concentration)
4. Mật độ, tỷ trọng (density)
5. Lực cản (drag)
6. Độ dẫn điện (electrical conductivity)
7. Năng lượng (energy)
8. Dòng chảy chất lỏng (fluid flow)
9. Lực (force)
10. Tần số (frequency)
11. Ma sát (friction)
12. Độ cứng (hardness)
13. Dẫn nhiệt (heat conduction)
14. Đối lưu nhiệt (heat convection)
15. Tính đồng nhất (homogeneity)
16. Độ ẩm (humidity)
17. Chiều dài (length)
18. Tính chất từ (magnetic properties)
19. Hướng (orientation)
20. Phân cực hóa (polarisation)
21. Độ xốp (porosity)
22. Vị trí (position)
23. Sức mạnh (power)
24. Áp suất (pressure)
25. Độ tinh khiết (purity)
26. Độ phản xạ (reflectivity)
27. Độ cứng (rigidity)
28. Hình dạng (shape)
29. Âm thanh (sound)
30. Tốc độ (speed)
31. Sức mạnh (strength)
32. Diện tích bề mặt (surface area)
33. Hoàn thiện bề mặt (surface finish)
34. Nhiệt độ (temperature)
35. Thời gian (time)
36. Độ mờ (translucency)
37. Sự rung động (vibration)
38. Độ nhớt (viscosity)
39. Thể tích (volume)
40. Trọng lượng (weight)
RESULTS TYPE:
1. Effect
2. Application
Submit
Status/Output
TRANSFORM FROM:
1. Âm thanh (acoustic)
2. Hoá năng (chemical)
3. Điện năng (electrical)
4. Điện từ (electromagnetic)
5. Động học (kinematic)
6. Động năng (kinetic)
7. Từ tính (magnetic)
8. Cơ (mechanical)
9. Quang (optical)
10. Nhiệt (thermal)
TO:
1. Âm thanh (acoustic)
2. Hoá năng (chemical)
3. Điện năng (electrical)
4. Điện từ (electromagnetic)
5. Động học (kinematic)
6. Động năng (kinetic)
7. Từ tính (magnetic)
8. Cơ (mechanical)
9. Quang (optical)
10. Nhiệt (thermal)
RESULTS TYPE:
1. Effect
2. Application
Submit
Status/Output
Thủ Thuật Sáng Tạo:
1. Nguyên tắc phân nhỏ (Segmentation)
2. Tách khỏi (Taking out)
3. Phẩm chất cục bộ (Local quality)
4. Phản đối xứng (Asymmetry)
5. Kết hợp (Merging)
6. Vạn năng (Universality)
7. Chứa trong (Nested Doll)
8. Phản trọng lượng (Anti-Weight)
9. Gây ứng suất sơ bộ (Preliminary Anti-Action)
10. Thực hiện sơ bộ (Preliminary Action)
11. Dự phòng (Beforehand Cushioning)
12. Đẳng thế (Equipotentiality)
13. Đảo ngược (The Other Way Round)
14. Cầu (tròn) hóa (Spheroidality - Curvature)
15. Linh động (Dynamics)
16. Giải “thiếu” hoặc “thừa” (Partial or Excessive Actions)
17. Chuyển sang chiều khác (Another Dimension)
18. Sử dụng các dao động cơ học (Mechanical vibration)
19. Tác động theo chu kỳ (Periodic Action )
20. Liên tục tác động có ích (Continuity of Useful Action)
21. Vượt nhanh” (Skipping)
22. Biến hại thành lợi (Blessing in Disguise or Turn Lemons into Lemonade)
23. Quan hệ phản hồi (Feedback)
24. Sử dụng trung gian (Intermediary)
25. Tự phục vụ (Self-service)
26. Sao chép (Copying)
27. Rẻ thay cho đắt (Cheap Short-Living Objects)
28. Thay thế sơ đồ cơ học (Mechanics Substitution )
29. Sử dụng các kết cấu khí và lỏng (Pneumatics and Hydraulics)
30. Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng (Flexible Shells and Thin Films)
31. Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ (Porous Materials)
32. Thay đổi màu sắc (Color Changes)
33 Đồng nhất (Homogeneity)
34. Phân hủy hoặc tái sinh các phần (Discarding and Recovering)
35. Thay đổi các thông số hóa lý của đối tượng (Parameter Changes)
36. Sử dụng chuyển pha (Phase Transitions)
37. Sử dụng sự nở nhiệt (Thermal Expansion)
38. Sử dụng các chất oxy hóa mạnh (Strong Oxidants or Boosted Interactions)
39. Thay đổi độ trơ (Inert Atmosphere)
40. Sử dụng các vật liệu hợp thành (Composite Structures)
Ví Dụ Trong Lĩnh Vực:
1. Kỹ thuật
2. Công nghệ thực phẩm
3. Kinh tế
Submit
Status/Output